Karcher (1.174-909.0) Myjka ciśnieniowa – Instrukcja obsługi w formacie pdf, czytaj online za darmo. Mamy nadzieję, że okaże się ona pomocna w przypadku jakichkolwiek pytań związanych z użytkowaniem urządzenia.
Jeśli nadal masz wątpliwości, zadaj pytanie w komentarzach pod instrukcją.
"Ładowanie instrukcji" oznacza, że musisz poczekać na pobranie pliku, aby móc go przeczytać online. Niektóre instrukcje są bardzo obszerne, a czas ich ładowania zależy od szybkości łącza internetowego.
70
Indonesia
●
C
ơ
đị
a m
ỗ
i ng
ườ
i d
ẫ
n t
ớ
i tình tr
ạ
ng l
ư
u thông máu
x
ấ
u (ngón tay th
ườ
ng l
ạ
nh, run tay).
●
Nhi
ệ
t
độ
môi tr
ườ
ng th
ấ
p.
Đ
eo g
ă
ng tay b
ả
o h
ộ
ấ
m
để
b
ả
o v
ệ
tay.
●
Vi
ệ
c l
ư
u thông máu b
ị
c
ả
n tr
ở
do c
ầ
m quá ch
ặ
t.
●
V
ậ
n hành có quãng ngh
ỉ
thì t
ố
t h
ơ
n là v
ậ
n hành liên
t
ụ
c.
Trong tr
ườ
ng h
ợ
p s
ử
d
ụ
ng thi
ế
t b
ị
th
ườ
ng xuyên và
trong th
ờ
i gian kéo dài và xu
ấ
t hi
ệ
n các tri
ệ
u ch
ứ
ng
l
ặ
p
đ
i l
ặ
p l
ạ
i ví d
ụ
nh
ư
run tay, ngón tay l
ạ
nh, c
ầ
n ph
ả
i
t
ớ
i bác s
ĩ
ngay.
Thi
ế
t b
ị
v
ớ
i l
ố
p khí nén
몇
THÂ
̣
N TRO
̣
NG
●
Đố
i v
ớ
i các thi
ế
t b
ị
có vành
l
ố
p
đượ
c si
ế
t ch
ặ
t: C
ầ
n
đả
m b
ả
o t
ấ
t c
ả
các vít c
ủ
a vành
l
ố
p
đượ
c si
ế
t ch
ặ
t tr
ướ
c khi
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh áp su
ấ
t l
ố
p.
●
Đả
m b
ả
o r
ằ
ng b
ộ
gi
ả
m áp trên máy nén
đượ
c thi
ế
t l
ậ
p
chính xác tr
ướ
c khi
đ
i
ề
u ch
ỉ
nh áp su
ấ
t l
ố
p.
●
Không bao
gi
ờ
đượ
c v
ượ
t quá áp su
ấ
t l
ố
p cho phép t
ố
i
đ
a. B
ạ
n ph
ả
i
đọ
c áp su
ấ
t l
ố
p trên l
ố
p và n
ế
u c
ầ
n thi
ế
t thì trên c
ả
vành
l
ố
p. N
ế
u các giá tr
ị
là khác nhau thì ch
ọ
n l
ấ
y giá tr
ị
nh
ỏ
h
ơ
n.
Các thi
ế
t b
ị
n
ướ
c nóng và thi
ế
t b
ị
độ
ng c
ơ
x
ă
ng, các
thi
ế
t b
ị
có
độ
ng c
ơ
đố
t trong
NGUY HIÊ
̉
M
●
Nguy c
ơ
cháy n
ổ
do nguyên
li
ệ
u không phù h
ợ
p. Ch
ỉ
đổ
đầ
y nhiên li
ệ
u
đượ
c ch
ỉ
đị
nh
trong h
ướ
ng d
ẫ
n v
ậ
n hành.
몇
CA
̉
NH BA
́
O
●
Khí th
ả
i
độ
c h
ạ
i. Không hít khí
th
ả
i. C
ầ
n
đả
m b
ả
o
đủ
thông gió và th
ả
i khí khi v
ậ
n hành
máy trong nhà.
●
Khi
đổ
nhiên li
ệ
u ph
ả
i ch
ắ
c ch
ắ
n r
ằ
ng
nhiên li
ệ
u không tràn ra b
ề
m
ặ
t nóng.
몇
THÂ
̣
N TRO
̣
NG
●
Nguy c
ơ
b
ị
b
ỏ
ng. Không
d
ự
a vào
ố
ng x
ả
khí th
ả
i hay ch
ạ
m vào nó. Không ch
ạ
m
vào n
ồ
i h
ơ
i trong quá trình
đố
t.
●
Không bao gi
ờ
đ
óng
các
ố
ng x
ả
khí.
●
C
ầ
n
đả
m b
ả
o r
ằ
ng không có phát th
ả
i
khí th
ả
i g
ầ
n c
ử
a hút gió.
●
Tuân th
ủ
h
ướ
ng d
ẫ
n an toàn
đố
i v
ớ
i các thi
ế
t b
ị
độ
ng c
ơ
d
ầ
u trong h
ướ
ng d
ẫ
n v
ậ
n
hành.
Ch
ă
m sóc và b
ả
o trì
몇
CA
̉
NH BA
́
O
●
Tr
ướ
c khi lau chùi, b
ả
o trì và
thay th
ế
các b
ộ
ph
ậ
n, b
ạ
n ph
ả
i t
ắ
t thi
ế
t b
ị
và ng
ắ
t k
ế
t n
ố
i
dây ngu
ồ
n kh
ỏ
i các thi
ế
t b
ị
v
ậ
n hành b
ằ
ng
đ
i
ệ
n.
●
Tr
ướ
c
khi làm vi
ệ
c trên thi
ế
t b
ị
và ph
ụ
ki
ệ
n c
ầ
n khi
ế
n cho h
ệ
th
ố
ng cao áp không còn áp l
ự
c.
몇
THÂ
̣
N TRO
̣
NG
●
Ch
ỉ
các trung tâm d
ị
ch v
ụ
khách hàng
đượ
c
ủ
y quy
ề
n ho
ặ
c các chuyên gia trong
l
ĩ
nh v
ự
c này, nh
ữ
ng ng
ườ
i
đ
ã quen thu
ộ
c v
ớ
i t
ấ
t c
ả
các
quy
đị
nh an toàn có liên quan
đượ
c phép th
ự
c hi
ệ
n công
vi
ệ
c s
ử
a ch
ữ
a.
CHU
́
Y
́
●
Tuân th
ủ
ki
ể
m tra an toàn
đố
i v
ớ
i các thi
ế
t
b
ị
công nghi
ệ
p di
độ
ng theo quy
đị
nh c
ủ
a
đị
a ph
ươ
ng
●
Ng
ắ
n m
ạ
ch ho
ặ
c các h
ư
h
ạ
i khác. Không làm s
ạ
ch
thi
ế
t b
ị
v
ớ
i
ố
ng n
ướ
c ho
ặ
c vòi phun n
ướ
c áp l
ự
c cao.
●
Không s
ử
d
ụ
ng axeton, axit không pha loãng hay
dung môi, b
ở
i chúng có th
ể
gây
ă
n mòn các v
ậ
t li
ệ
u
đượ
c s
ử
d
ụ
ng trên thi
ế
t b
ị
.
Ph
ụ
ki
ệ
n và b
ộ
ph
ậ
n thay th
ế
몇
THÂ
̣
N TRO
̣
NG
●
Ch
ỉ
s
ử
d
ụ
ng ph
ụ
ki
ệ
n và
ph
ụ
tùng thay th
ế
đượ
c s
ự
ch
ấ
p thu
ậ
n c
ủ
a nhà s
ả
n
xu
ấ
t. Ch
ỉ
s
ử
d
ụ
ng các ph
ụ
ki
ệ
n g
ố
c và ph
ụ
tùng thay th
ế
nguyên b
ả
n b
ở
i chúng
đả
m b
ả
o cho thi
ế
t b
ị
ho
ạ
t
độ
ng
an toàn và không b
ị
l
ỗ
i.
●
Ch
ỉ
để
trung tâm d
ị
ch v
ụ
khách
hàng s
ử
a ch
ữ
a và l
ắ
p các b
ộ
ph
ậ
n thay th
ế
, b
ạ
n s
ẽ
tránh
đượ
c nguy hi
ể
m.
V
ậ
n chuy
ể
n
몇
THÂ
̣
N TRO
̣
NG
●
T
ắ
t thi
ế
t b
ị
tr
ướ
c khi v
ậ
n
chuy
ể
n. G
ắ
n ch
ặ
t thi
ế
t b
ị
theo tr
ọ
ng l
ượ
ng, xem
ch
ươ
ng
D
ữ
li
ệ
u k
ĩ
thu
ậ
t
trong h
ướ
ng d
ẫ
n v
ậ
n hành.
●
Nguy c
ơ
tai n
ạ
n và b
ị
th
ươ
ng. Hãy l
ư
u ý tr
ọ
ng l
ượ
ng
thi
ế
t b
ị
khi v
ậ
n chuy
ể
n và l
ư
u kho, xem ch
ươ
ng D
ữ
li
ệ
u
k
ỹ
thu
ậ
t trong h
ướ
ng d
ẫ
n v
ậ
n hành.
Petunjuk Keselamatan Pembersih
bertekanan tinggi
Bacalah petunjuk keselamatan ini dan
panduan pengoperasian asli sebelum
Anda menggunakan perangkat untuk
pertama kalinya. Ikuti langkah-langkah sebagaimana
dijelaskan. Simpan kedua dokumen tersebut untuk
digunakan di lain waktu atau untuk diserahkan kepada
pemilik berikutnya.
●
Di samping petunjuk yang ada pada panduan
pengoperasian ini, perhatikan juga peraturan
keselamatan dan pencegahan kecelakaan yang
berlaku.
●
Tanda peringatan dan petunjuk yang terdapat pada
perangkat memberikan informasi penting mengenai
pengoperasian yang aman.
Tingkat bahaya
BAHAYA
●
Petunjuk tentang situasi berbahaya yang segera
mengancam yang dapat menyebabkan terluka parah
atau kematian.
몇
PERINGATAN
●
Petunjuk tentang situasi yang mungkin berbahaya
yang dapat menyebabkan terluka parah atau
kematian.
몇
HATI-HATI
●
Petunjuk tentang situasi yang mungkin berbahaya
yang dapat menyebabkan cedera ringan.
PERHATIAN
●
Petunjuk tentang situasi yang mungkin berbahaya
yang dapat menyebabkan kerusakan properti.
Alat pelindung diri
몇
HATI-HATI
●
Kenakan sarung tangan yang
sesuai saat bekerja dengan perangkat.
●
Kenakan
pelindung telinga jika tingkat tekanan suara di atas
80 dB (A) ditentukan dalam petunjuk pengoperasian,
lihat bab Data Teknis dalam petunjuk pengoperasian.
●
Gunakan pakaian pelindung dan kacamata pelindung
yang sesuai untuk melindungi diri dari air atau kotoran
yang memercik.
●
Aerosol dapat dihasilkan pada saat
pembersih bertekanan tinggi digunakan. Menghirup
aerosol dapat menyebabkan masalah kesehatan.
Perusahaan wajib melakukan penilaian bahaya untuk
menentukan tindakan perlindungan yang diperlukan
terhadap penghirupan aerosol, tergantung pada
permukaan dan lingkungan yang harus dibersihkan.
Masker respirator dari kelas FFP 2 atau lebih tinggi
cocok untuk perlindungan terhadap aerosol berair.
Petunjuk keselamatan secara umum
BAHAYA
●
Risiko kesulitan bernapas.
Jauhkan kertas timah pembungkus dari anak-anak.
Nadal masz pytania?Nie znalazłeś odpowiedzi w instrukcji lub masz inne problemy? Zadaj pytanie w poniższym formularzu i opisz szczegółowo swoją sytuację, aby inni użytkownicy i eksperci mogli udzielić ci odpowiedzi. Jeśli wiesz, jak rozwiązać problem innej osoby, podziel się swoją wiedzą :)